Đọc nhanh: 撬棍 (khiêu côn). Ý nghĩa là: Xà beng.
撬棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xà beng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撬›
棍›