Đọc nhanh: 撬开 (khiêu khai). Ý nghĩa là: để mở đòn bẩy, cạy mở. Ví dụ : - 钥匙丢了,只好把门撬开。 chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
撬开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mở đòn bẩy
to lever open
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
✪ 2. cạy mở
to pry open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
撬›