Đọc nhanh: 撬窃 (khiêu thiết). Ý nghĩa là: ăn trộm, phá nhà.
撬窃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm
burglary
✪ 2. phá nhà
house-breaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬窃
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
- 大厅 里 有 窃窃私语 声
- Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撬›
窃›