Đọc nhanh: 撬锁 (khiêu toả). Ý nghĩa là: buộc một ổ khóa, để chọn một ổ khóa.
撬锁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buộc một ổ khóa
to force a lock
✪ 2. để chọn một ổ khóa
to pick a lock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬锁
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撬›
锁›