Đọc nhanh: 撞门子 (chàng môn tử). Ý nghĩa là: tạt vào thăm; nhân tiện ghé vào thăm.
撞门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạt vào thăm; nhân tiện ghé vào thăm
随意到别人家去闲逛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞门子
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
撞›
门›