Đọc nhanh: 撞突 (chàng đột). Ý nghĩa là: Đụng; chạm; đập..
撞突 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng; chạm; đập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞突
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
突›