撞钟 zhuàng zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【tràng chung】

Đọc nhanh: 撞钟 (tràng chung). Ý nghĩa là: Gõ chuông; đánh chuông. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ quản khuy thiên; dĩ lê trắc hải; dĩ đình tràng chung 以筦闚天; 以蠡測海; 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời; lấy bầu đựng nước lường biển; lấy cọng cỏ gõ chuông. Tên nhạc khí; thường dùng trong kịch; hí khúc..

Ý Nghĩa của "撞钟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撞钟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gõ chuông; đánh chuông. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ quản khuy thiên; dĩ lê trắc hải; dĩ đình tràng chung 以筦闚天; 以蠡測海; 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời; lấy bầu đựng nước lường biển; lấy cọng cỏ gõ chuông. Tên nhạc khí; thường dùng trong kịch; hí khúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞钟

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 撞钟 zhuàngzhōng

    - Đánh chuông

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • volume volume

    - 两条船 liǎngtiáochuán zài zhōng 相撞 xiāngzhuàng

    - Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao