Đọc nhanh: 撞破 (tràng phá). Ý nghĩa là: Đập vỡ; đánh phá. Trông thấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc hựu chiến hựu khốc; hựu phạ nhân tràng phá; bão trụ Bảo Ngọc thống khốc 黛玉又顫又哭; 又怕人撞破; 抱住寶玉痛哭 (Đệ bát thập nhị hồi) Đại Ngọc vừa run vừa khóc; lại sợ người trông thấy; cứ ôm lấy Bảo Ngọc khóc thảm thiết; nhặt được, bắt gặp. Ví dụ : - 他们使劲把门撞破. Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
撞破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đập vỡ; đánh phá. Trông thấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc hựu chiến hựu khốc; hựu phạ nhân tràng phá; bão trụ Bảo Ngọc thống khốc 黛玉又顫又哭; 又怕人撞破; 抱住寶玉痛哭 (Đệ bát thập nhị hồi) Đại Ngọc vừa run vừa khóc; lại sợ người trông thấy; cứ ôm lấy Bảo Ngọc khóc thảm thiết; nhặt được
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
✪ 2. bắt gặp
亲眼看到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞破
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
破›