Đọc nhanh: 撑大肚子 (sanh đại đỗ tử). Ý nghĩa là: ễnh bụng.
撑大肚子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ễnh bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑大肚子
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
撑›
肚›