Đọc nhanh: 撂了 (lược liễu). Ý nghĩa là: ngoẻo.
撂了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂了
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
撂›