Đọc nhanh: 撇掉 (phiết điệu). Ý nghĩa là: để hớt bọt hoặc bọt khỏi bề mặt chất lỏng.
撇掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hớt bọt hoặc bọt khỏi bề mặt chất lỏng
to skim froth or foam from the surface of a liquid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
撇›