Đọc nhanh: 摸 (mạc.mô). Ý nghĩa là: mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa, mò; lần mò; tìm kiếm, làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì). Ví dụ : - 我摸了摸他的脸。 Tôi sờ lên mặt anh ấy.. - 别摸我的东西。 Đừng có sờ vào đồ của tôi.. - 摸出一张纸。 Lần ra một tờ giấy.
摸 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa
用手接触一下 (物体) 或接触后轻轻移动
- 我 摸了摸 他 的 脸
- Tôi sờ lên mặt anh ấy.
- 别摸 我 的 东西
- Đừng có sờ vào đồ của tôi.
✪ 2. mò; lần mò; tìm kiếm
用手探取
- 摸 出 一张 纸
- Lần ra một tờ giấy.
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
✪ 3. làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì)
试着了解; 试着做
- 终于 也 摸 出 这个 的 规律
- Cuối cùng cũng tìm ra được quy luật của cái này.
- 先摸 着 做 吧
- Thử làm mò trước đi!
✪ 4. mò mẫm; lần mò
在黑暗中行动; 在认不清的道路上行走
- 摸 了 半夜 才 到 家
- Mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摸
✪ 1. 摸 + Tân ngữ
Mò/sờ mó cái gì đấy
- 摸 头发
- Sờ tóc.
- 摸 他 的 脸
- Sờ mặt của cậy ấy.
✪ 2. 摸着 + Động từ
Lò mò làm gì đấy
- 她 摸 着 走
- Cô ấy lò mò đi.
- 摸 着 下楼
- Lò mò đi xuống lầu.
So sánh, Phân biệt 摸 với từ khác
✪ 1. 抚摸 vs 摸
Đối tượng của "摸" có thể là người, cũng có thể là vật, đối tượng của "抚摸" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 他 摸索 着 找 钥匙
- Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
- 他用 手 摸了摸 自己 的 颐
- Anh ấy dùng tay sờ vào má mình.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 他 摸索 出 了 一个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›