volume volume

Từ hán việt: 【mạc.mô】

Đọc nhanh: (mạc.mô). Ý nghĩa là: mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa, mò; lần mò; tìm kiếm, làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì). Ví dụ : - 我摸了摸他的脸。 Tôi sờ lên mặt anh ấy.. - 别摸我的东西。 Đừng có sờ vào đồ của tôi.. - 摸出一张纸。 Lần ra một tờ giấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa

用手接触一下 (物体) 或接触后轻轻移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸了摸 mōlemō de liǎn

    - Tôi sờ lên mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 别摸 biémō de 东西 dōngxī

    - Đừng có sờ vào đồ của tôi.

✪ 2. mò; lần mò; tìm kiếm

用手探取

Ví dụ:
  • volume volume

    - chū 一张 yīzhāng zhǐ

    - Lần ra một tờ giấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 摸鱼 mōyú

    - Bọn họ đang mò cá.

✪ 3. làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì)

试着了解; 试着做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú chū 这个 zhègè de 规律 guīlǜ

    - Cuối cùng cũng tìm ra được quy luật của cái này.

  • volume volume

    - 先摸 xiānmō zhe zuò ba

    - Thử làm mò trước đi!

✪ 4. mò mẫm; lần mò

在黑暗中行动; 在认不清的道路上行走

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 半夜 bànyè cái dào jiā

    - Mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.

  • volume volume

    - zhe 走上 zǒushàng lóu

    - Lò mò đi lên lầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 摸 + Tân ngữ

Mò/sờ mó cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 头发 tóufà

    - Sờ tóc.

  • volume

    - de liǎn

    - Sờ mặt của cậy ấy.

✪ 2. 摸着 + Động từ

Lò mò làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zhe zǒu

    - Cô ấy lò mò đi.

  • volume

    - zhe 下楼 xiàlóu

    - Lò mò đi xuống lầu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 抚摸 vs 摸

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người, cũng có thể là vật, đối tượng của "抚摸" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • volume volume

    - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • volume volume

    - 摸索 mōsuo zhe zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 摸了摸 mōlemō 自己 zìjǐ de

    - Anh ấy dùng tay sờ vào má mình.

  • volume volume

    - 大约摸 dàyuēmō hái 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - chắc anh ấy chưa biết chuyện này.

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 干活 gànhuó

    - Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.

  • volume volume

    - 摸索 mōsuo chū le 一个 yígè hǎo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao