摩顶 mó dǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ma đính】

Đọc nhanh: 摩顶 (ma đính). Ý nghĩa là: Xoa đầu; tỉ dụ xả thân cứu đời; không nề gian khổ. Phật Thích-ca Mâu-ni khi giao phó Đại Pháp; lấy tay xoa đầu Ma-ha-tát 摩訶薩; tỏ lòng hoan hỉ. Về sau; trong nghi thức thụ giới; dùng tay xoa đầu người thụ giới mà trao truyền định thức. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giám tự dẫn thượng pháp tòa tiền; Trưởng lão dữ tha ma đính thụ kí 監寺引上法座前; 長老與他摩頂受記 (Đệ tứ hồi) Giám tự dẫn ra trước pháp tòa; Trưởng lão rờ đầu cho y thụ kí..

Ý Nghĩa của "摩顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摩顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xoa đầu; tỉ dụ xả thân cứu đời; không nề gian khổ. Phật Thích-ca Mâu-ni khi giao phó Đại Pháp; lấy tay xoa đầu Ma-ha-tát 摩訶薩; tỏ lòng hoan hỉ. Về sau; trong nghi thức thụ giới; dùng tay xoa đầu người thụ giới mà trao truyền định thức. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giám tự dẫn thượng pháp tòa tiền; Trưởng lão dữ tha ma đính thụ kí 監寺引上法座前; 長老與他摩頂受記 (Đệ tứ hồi) Giám tự dẫn ra trước pháp tòa; Trưởng lão rờ đầu cho y thụ kí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩顶

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • volume volume

    - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao