摘下 zhāi xià
volume volume

Từ hán việt: 【trích hạ】

Đọc nhanh: 摘下 (trích hạ). Ý nghĩa là: (thể thao) để bắt đầu (một sự phục hồi, v.v.), hái (một miếng trái cây từ cây, v.v.), để loại bỏ (mũ của một người, một cánh cửa khỏi bản lề của nó, v.v.). Ví dụ : - 你只需要摘下我的手铐 Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

Ý Nghĩa của "摘下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摘下 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (thể thao) để bắt đầu (một sự phục hồi, v.v.)

(sports) to pick off (a rebound etc)

✪ 2. hái (một miếng trái cây từ cây, v.v.)

to pick (a piece of fruit from a tree etc)

✪ 3. để loại bỏ (mũ của một người, một cánh cửa khỏi bản lề của nó, v.v.)

to remove (one's hat, a door from its hinges etc)

✪ 4. cất cánh

to take off

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘下

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le 眼镜 yǎnjìng

    - Cô ấy tháo kính xuống.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • volume volume

    - 满头大汗 mǎntóudàhán 摘下 zhāixià 草帽 cǎomào 不停 bùtíng 呼扇 hūshàn

    - người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 摘下来 zhāixiàlai ba

    - Con hái trái cây xuống đi.

  • volume volume

    - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

  • volume volume

    - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao