摘帽 zhāi mào
volume volume

Từ hán việt: 【trích mạo】

Đọc nhanh: 摘帽 (trích mạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng, (văn học) cởi một chiếc mũ, sự phục hồi.

Ý Nghĩa của "摘帽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摘帽 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng

fig. to be cleared of an unfair charge

✪ 2. (văn học) cởi một chiếc mũ

lit. to take off a hat

✪ 3. sự phục hồi

rehabilitation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘帽

  • volume volume

    - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • volume volume

    - jiāng 帽沿 màoyán 向下 xiàngxià

    - Anh ấy kéo vành mũ xuống.

  • volume volume

    - 满头大汗 mǎntóudàhán 摘下 zhāixià 草帽 cǎomào 不停 bùtíng 呼扇 hūshàn

    - người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.

  • volume volume

    - 摘出 zhāichū 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • volume volume

    - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao