Đọc nhanh: 摘牌 (trích bài). Ý nghĩa là: (thể thao) để chấp nhận một cầu thủ trong danh sách chuyển nhượng từ một câu lạc bộ khác, để xóa (một chứng khoán được giao dịch).
摘牌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) để chấp nhận một cầu thủ trong danh sách chuyển nhượng từ một câu lạc bộ khác
(sports) to accept a transfer-listed player from another club
✪ 2. để xóa (một chứng khoán được giao dịch)
to delist (a traded security)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘牌
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
牌›