Đọc nhanh: 摊晒 (than sái). Ý nghĩa là: đặt cái gì đó ra để làm khô.
摊晒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cái gì đó ra để làm khô
to lay sth out to dry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊晒
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
晒›