Đọc nhanh: 摊钱 (than tiền). Ý nghĩa là: chịu một phần chi phí.
摊钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu một phần chi phí
to bear part of the cost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊钱
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
钱›