Đọc nhanh: 摊子 (than tử). Ý nghĩa là: sạp; quầy (hàng). Ví dụ : - 旧货摊子 sạp bán đồ cũ. - 烂摊子(比喻难于整顿的局面)。 tình hình rối ren
摊子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạp; quầy (hàng)
摊2.; (摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摊›