tān
volume volume

Từ hán việt: 【than】

Đọc nhanh: (than). Ý nghĩa là: trải ra; bày ra; mở ra, phân chia; phân bổ; chia, tráng (trứng, bánh). Ví dụ : - 爸爸摊开工作图纸。 Bố mở ra bản vẽ công việc.. - 哥哥摊开运动装备。 Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.. - 我们摊开了所有的工作任务。 Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 Lượng Từ

✪ 1. trải ra; bày ra; mở ra

摆开;铺平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 摊开 tānkāi 工作 gōngzuò 图纸 túzhǐ

    - Bố mở ra bản vẽ công việc.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

✪ 2. phân chia; phân bổ; chia

分担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi le 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.

  • volume volume

    - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

✪ 3. tráng (trứng, bánh)

烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟练 shúliàn 地摊 dìtān zhe 煎饼 jiānbǐng

    - Anh ấy thành thạo tráng bánh.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 摊着 tānzhe 薄饼 báobǐng

    - Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.

✪ 4. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý)

碰到;落到 (多指不如意的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tān shàng 麻烦 máfán le

    - Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.

  • volume volume

    - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vũng

用于摊开的糊状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 一摊 yītān shuǐ

    - Trên mặt đất có một vũng nước.

  • volume volume

    - 路边 lùbiān shì 一摊 yītān

    - Bên đường là một vũng bùn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạp; quầy (hàng)

(摊儿) 设在路旁、广场上的售货处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 旁有 pángyǒu 玩具 wánjù 摊儿 tāner

    - Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 摊+开+tân ngữ(书/手/地图)

mở ra hoặc trải ra một vật gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 摊开 tānkāi shū zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy mở sách trên bàn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi 地图 dìtú 找路 zhǎolù

    - Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.

✪ 2. 书/水果/小吃/早点+摊儿

một quầy hàng nhỏ bán các loại mặt hàng hoặc thực phẩm cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • volume

    - 水果摊 shuǐguǒtān ér 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • volume volume

    - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • volume volume

    - 取缔 qǔdì 无照 wúzhào 摊贩 tānfàn

    - cấm những người buôn bán không có giấy phép.

  • volume volume

    - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 市场 shìchǎng 水果摊 shuǐguǒtān 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié zài 小摊 xiǎotān shàng mǎi 食物 shíwù

    - Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao