Đọc nhanh: 摊 (than). Ý nghĩa là: trải ra; bày ra; mở ra, phân chia; phân bổ; chia, tráng (trứng, bánh). Ví dụ : - 爸爸摊开工作图纸。 Bố mở ra bản vẽ công việc.. - 哥哥摊开运动装备。 Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.. - 我们摊开了所有的工作任务。 Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
✪ 1. trải ra; bày ra; mở ra
摆开;铺平
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
✪ 2. phân chia; phân bổ; chia
分担
- 我们 摊开 了 所有 的 工作 任务
- Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
✪ 3. tráng (trứng, bánh)
烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
✪ 4. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý)
碰到;落到 (多指不如意的事情)
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
摊 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũng
用于摊开的糊状物
- 地上 有 一摊 水
- Trên mặt đất có một vũng nước.
- 路边 是 一摊 泥
- Bên đường là một vũng bùn.
摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạp; quầy (hàng)
(摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摊
✪ 1. 摊+开+tân ngữ(书/手/地图)
mở ra hoặc trải ra một vật gì đó
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
✪ 2. 书/水果/小吃/早点+摊儿
một quầy hàng nhỏ bán các loại mặt hàng hoặc thực phẩm cụ thể
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›