Đọc nhanh: 摄普仪 (nhiếp phổ nghi). Ý nghĩa là: máy quang phổ; máy chụp ảnh quang phổ.
摄普仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy quang phổ; máy chụp ảnh quang phổ
能把光线分解成光谱,并拍摄成照片的光学仪器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄普仪
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
摄›
普›