Đọc nhanh: 摄护腺 (nhiếp hộ tuyến). Ý nghĩa là: cũng được viết 前列腺, tuyến tiền liệt. Ví dụ : - 你多久没做摄护腺检查了? Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
摄护腺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 前列腺
also written 前列腺
✪ 2. tuyến tiền liệt
prostate
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄护腺
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
摄›
腺›