èr
volume volume

Từ hán việt: 【nhị】

Đọc nhanh: (nhị). Ý nghĩa là: số hai viết bằng chữ; số hai viết hoa, phản bội; hai lòng; ăn ở hai lòng. Ví dụ : - 贰臣。 bề tôi thờ hai triều đại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. số hai viết bằng chữ; số hai viết hoa

''二''的大写参看〖数字〗

✪ 2. phản bội; hai lòng; ăn ở hai lòng

变节;背叛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贰臣 èrchén

    - bề tôi thờ hai triều đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 壹仟 yīqiān 贰佰零叁 èrbǎilíngsān yuán

    - Một ngàn hai trăm linh ba đồng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 盈利 yínglì yuē 贰仟 èrqiān 人民币 rénmínbì

    - Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 贰臣 èrchén

    - bề tôi thờ hai triều đại.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+6 nét), bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一一丨フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPMMO (戈心一一人)
    • Bảng mã:U+8D30
    • Tần suất sử dụng:Trung bình