Đọc nhanh: 搭手 (đáp thủ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; đỡ đần; giúp một tay. Ví dụ : - 见我忙,他赶紧跑过来搭手。 thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
搭手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; đỡ đần; giúp một tay
替别人出力;帮忙
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭手
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
搭›