Đọc nhanh: 搞砸 (cảo tạp). Ý nghĩa là: hôi của, làm rối tung (sth) lên, làm hỏng.
搞砸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hôi của
to foul up
✪ 2. làm rối tung (sth) lên
to mess (sth) up
✪ 3. làm hỏng
to spoil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞砸
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
砸›