Đọc nhanh: 搭铁 (đáp thiết). Ý nghĩa là: viết tắt cho 搭鐵接線 | 搭铁接线, nối đất khung (tức là sử dụng khung làm đất, để phục vụ như một đường trở lại cho dòng điện trong mạch điện).
搭铁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 搭鐵接線 | 搭铁接线
abbr. for 搭鐵接線|搭铁接线
✪ 2. nối đất khung (tức là sử dụng khung làm đất, để phục vụ như một đường trở lại cho dòng điện trong mạch điện)
chassis grounding (i.e. using the chassis as ground, to serve as a return path for current in an electric circuit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭铁
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
铁›