Đọc nhanh: 摄入 (nhiếp nhập). Ý nghĩa là: hấp thụ; hấp thu; tiếp nhận . Ví dụ : - 摄入过多的糖不好。 Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.. - 摄入营养要均衡。 Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.. - 摄入盐分要注意。 Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
摄入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp thụ; hấp thu; tiếp nhận
吸收;接受(食物、营养)
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
摄›