Đọc nhanh: 搞乱 (cảo loạn). Ý nghĩa là: bừa bãi; lộn xộn; làm rối bù; làm rối tinh rối mù; làm rối, đảo lộn; phá rối; gây hỗn độn.
搞乱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi; lộn xộn; làm rối bù; làm rối tinh rối mù; làm rối
使交织或混杂得难于分开
✪ 2. đảo lộn; phá rối; gây hỗn độn
使糊涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 他 把 房间 搞乱 了
- Anh ta làm bừa bộn căn phòng.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
搞›