Đọc nhanh: 乱搞男女关系 (loạn cảo nam nữ quan hệ). Ý nghĩa là: lăng nhăng, ngủ xung quanh.
乱搞男女关系 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lăng nhăng
to be promiscuous
✪ 2. ngủ xung quanh
to sleep around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱搞男女关系
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
关›
女›
搞›
男›
系›