Đọc nhanh: 搜神记 (sưu thần ký). Ý nghĩa là: Trong Tìm kiếm Siêu nhiên, tập hợp các truyền thuyết về linh hồn, ma và các hiện tượng siêu nhiên khác, được viết và biên soạn bởi 干寶 | 干宝 ở triều đại Jin.
搜神记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong Tìm kiếm Siêu nhiên, tập hợp các truyền thuyết về linh hồn, ma và các hiện tượng siêu nhiên khác, được viết và biên soạn bởi 干寶 | 干宝 ở triều đại Jin
In Search of the Supernatural, compilation of legends about spirits, ghosts and other supernatural phenomena, written and compiled by 干寶|干宝 [Gān Bǎo] in Jin dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜神记
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
神›
记›