Đọc nhanh: 揭黑 (yết hắc). Ý nghĩa là: để khám phá (sai lầm, tham nhũng, v.v.), thổi còi.
揭黑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khám phá (sai lầm, tham nhũng, v.v.)
to uncover (mistakes, corruption etc)
✪ 2. thổi còi
whistle-blowing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭黑
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 黢黑
- tối đen.
- 揭穿 敌人 的 黑幕
- vạch trần nội tình đen tối của địch.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
黑›