Đọc nhanh: 揭锅 (yết oa). Ý nghĩa là: mở vung; mở nắp nồi, công bố; tuyên bố (khi thời cơ chính muồi). Ví dụ : - 揭锅盖。 mở nắp nồi.
揭锅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở vung; mở nắp nồi
(食物煮熟后) 打开锅盖
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
✪ 2. công bố; tuyên bố (khi thời cơ chính muồi)
喻在时机成熟时,将真相或结果公之与众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭锅
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
锅›