握力 wòlì
volume volume

Từ hán việt: 【ác lực】

Đọc nhanh: 握力 (ác lực). Ý nghĩa là: sức nắm; cầm chặt; nắm chặt.

Ý Nghĩa của "握力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

握力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sức nắm; cầm chặt; nắm chặt

手握紧物体的力量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握力

  • volume volume

    - 用力 yònglì 握起 wòqǐ le 拳头 quántou

    - Anh siết chặt nắm đấm.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • volume volume

    - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 焊接 hànjiē 技术 jìshù

    - Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 一旦 yídàn wèi 群众 qúnzhòng suǒ 掌握 zhǎngwò jiù huì 产生 chǎnshēng 巨大 jùdà de 物质力量 wùzhìlìliàng

    - Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao