Đọc nhanh: 握拳 (ác quyền). Ý nghĩa là: nắm tay; nắm đấm. Ví dụ : - 双手握拳。 hai tay nắm chặt.
握拳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tay; nắm đấm
手指向掌心弯曲成拳头
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握拳
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
握›