Đọc nhanh: 揘毕 (niết tất). Ý nghĩa là: đâm.
揘毕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm
to stab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揘毕
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他 快要 毕业 了
- Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揘›
毕›