Đọc nhanh: 插进 (sáp tiến). Ý nghĩa là: chèn vào, để cắm vào (một thiết bị điện tử), dính vào. Ví dụ : - 应使突击任务和日常工作穿插进行,互相推动。 nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
插进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chèn vào
to insert
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
✪ 2. để cắm vào (một thiết bị điện tử)
to plug in (an electronic device)
✪ 3. dính vào
to stick in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插进
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
进›