Đọc nhanh: 提票 (đề phiếu). Ý nghĩa là: nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần。使精神興奮。 濃茶能提神 trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn; giấy tư toà.
提票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần。使精神興奮。 濃茶能提神 trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn; giấy tư toà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提票
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
票›