Đọc nhanh: 提请 (đề thỉnh). Ý nghĩa là: đệ trình; đưa ra; nêu ra. Ví dụ : - 提请上级批准。 đệ trình cấp trên phê duyệt.. - 提请大会讨论通过。 đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
提请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệ trình; đưa ra; nêu ra
提出并请求
- 提请 上级 批准
- đệ trình cấp trên phê duyệt.
- 提请 大会 讨论 通过
- đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提请
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 她 昨天 提交 了 辞职 申请
- Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc vào ngày hôm qua.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 我 提出 了 一个 请求
- Tôi đã đưa ra một yêu cầu.
- 他 提交 了 三份 申请
- Anh ấy đã nộp ba tờ đơn.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
请›