Đọc nhanh: 提行 (đề hành). Ý nghĩa là: xuống dòng; xuống hàng.
提行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống dòng; xuống hàng
书写或排版时另起一行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提行
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 因为 假期 , 银行 提前 关门
- Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
行›