Đọc nhanh: 手提行李 (thủ đề hành lí). Ý nghĩa là: hành lí xách tay.
手提行李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành lí xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提行李
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
提›
李›
行›