Đọc nhanh: 那摩 (na ma). Ý nghĩa là: số một; trưởng (chỉ người đứng đầu như kíp trưởng, ca trưởng) 。解放前上海用來稱工頭。 (英:number one) 。.
那摩 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số một; trưởng (chỉ người đứng đầu như kíp trưởng, ca trưởng) 。解放前上海用來稱工頭。 (英:number one) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那摩
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
那›