Đọc nhanh: 提盒 (đề hạp). Ý nghĩa là: cà mèn; cặp lồng; gà mèn.
提盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà mèn; cặp lồng; gà mèn
有提梁的盒子,多为两层或三层,形状不一,用竹、木、金属或搪瓷等制成,多用来装饭菜、糕点等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提盒
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
盒›