Đọc nhanh: 提货 (đề hóa). Ý nghĩa là: hoá đơn nhận hàng; hoá đơn lãnh hàng.
提货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá đơn nhận hàng; hoá đơn lãnh hàng
(从货栈、仓库等处) 提取货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提货
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 明天 我 去 仓库 提货
- Ngày mai tôi đi kho lấy hàng.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
货›