提花 tíhuā
volume volume

Từ hán việt: 【đề hoa】

Đọc nhanh: 提花 (đề hoa). Ý nghĩa là: dệt nổi; vân hoa nổi. Ví dụ : - 提花浴巾 khăn tắm có vân hoa nổi

Ý Nghĩa của "提花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dệt nổi; vân hoa nổi

(提花儿) 用经线、纬线错综地在织物上织出凸起的图案

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提花 tíhuā 浴巾 yùjīn

    - khăn tắm có vân hoa nổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提花

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • volume volume

    - 提花 tíhuā 浴巾 yùjīn

    - khăn tắm có vân hoa nổi

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng 姐妹花 jiěmèihuā zài 美国 měiguó de 追梦之旅 zhuīmèngzhīlǚ

    - Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huā 时间 shíjiān 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí bìng 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao