Đọc nhanh: 提款条件 (đề khoản điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện rút tiền.
提款条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện rút tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提款条件
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
提›
条›
款›