Đọc nhanh: 提款机 (đề khoản cơ). Ý nghĩa là: ATM, người bán tự động ngân hàng. Ví dụ : - 那个提款机就设在 Máy ATM đó nằm ở bodega
提款机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ATM
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
✪ 2. người bán tự động ngân hàng
bank autoteller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提款机
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
机›
款›