Đọc nhanh: 提桶 (đề dũng). Ý nghĩa là: Thùng; Xô.
提桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng; Xô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提桶
- 那 只 桶 的 提梁 儿 很 牢固
- Quai của cái xô đó rất chắc chắn.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 你 去 提 几桶 水吧
- Anh đi xách vài thùng nước nhé.
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
桶›