Đọc nhanh: 提调 (đề điệu). Ý nghĩa là: chỉ huy điều hành, người chỉ huy; người điều hành, đề điệu. Ví dụ : - 这个车场的车辆由他一个提调。 xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.. - 总提调 tổng điều hành
提调 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy điều hành
指挥调度
- 这个 车场 的 车辆 由 他 一个 提调
- xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.
✪ 2. người chỉ huy; người điều hành
负责指挥调度的人
- 总 提调
- tổng điều hành
✪ 3. đề điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提调
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 总 提调
- tổng điều hành
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 这个 车场 的 车辆 由 他 一个 提调
- xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 调动 工作 需要 提前 申请
- Chuyển công tác cần phải nộp đơn xin trước.
- 通过 调整 学习策略 , 她 的 成绩 大大提高 了
- Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
调›