Đọc nhanh: 提琴 (đề cầm). Ý nghĩa là: đàn vi-ô-lông; đàn violon. Ví dụ : - 但凯尼恩有个人在拉小提琴 Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon. - 第一个表演的是大提琴演奏者托里·菲利普斯 Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.. - 我妈是个大提琴手 Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
提琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn vi-ô-lông; đàn violon
弦乐器,有四根弦,分小提琴、中提琴、大提琴、低音提琴四种
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提琴
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
琴›