Đọc nhanh: 搓 (tha.sai). Ý nghĩa là: xoa; xe; xát, dụi; vo (hai tay), vê; nhào; nặn; chà, đánh bóng; đập bóng. Ví dụ : - 他搓着手等待消息。 Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.. - 我搓着眼睛刚睡醒。 Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.. - 他在搓面团做饺子皮。 Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
搓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xoa; xe; xát, dụi; vo (hai tay)
两个手掌反复摩擦,或把手掌放在别的东西上来回揉
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
✪ 2. vê; nhào; nặn; chà
把东西弯转裹成圆筒形
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
✪ 3. đánh bóng; đập bóng
拍球
- 孩子 们 在 公园 球 搓 玩耍
- Trẻ em đánh bóng trong công viên.
- 搓 球 是 基本 的 篮球 技巧
- Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 别 把 鲜花 挼搓 坏 了
- đừng làm nát hoa tươi.
- 孩子 们 在 公园 球 搓 玩耍
- Trẻ em đánh bóng trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搓›